
Trong quá trình hoạt động, các doanh nghiệp và cá nhân kinh doanh cần tuân thủ các quy định về thuế, đặc biệt là thời hạn nộp tờ khai thuế. Việc nắm rõ và thực hiện đúng hạn sẽ giúp tránh các khoản phạt không đáng có, đồng thời đảm bảo tuân thủ pháp luật.
Bài viết này dịch vụ kế toán Hồng Đại Phúc sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thời hạn nộp các loại tờ khai thuế theo quy định mới nhất năm 2025.
1. Các Loại Tờ Khai Thuế Doanh Nghiệp Cần Nộp
Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp phải nộp nhiều loại tờ khai thuế khác nhau, tùy thuộc vào ngành nghề kinh doanh và phạm vi hoạt động. Dưới đây là một số loại tờ khai thuế chính:
- Lệ phí môn bài (thuế môn bài): Áp dụng cho doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh ngay từ khi thành lập.
- Tờ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT): Doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo tháng hoặc theo quý, tùy thuộc vào doanh thu năm trước.
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (TNCN): Kê khai theo tháng hoặc theo quý nếu doanh nghiệp có phát sinh khoản thu nhập chịu thuế của nhân viên.
- Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN): Bao gồm tạm tính theo quý và quyết toán thuế hàng năm.
- Các loại tờ khai thuế khác: Tờ khai thuế bảo vệ môi trường, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên (nếu có liên quan đến ngành nghề hoạt động).
Việc nộp tờ khai thuế không đúng thời hạn có thể dẫn đến các mức phạt hành chính theo quy định của pháp luật.
2. Thời Hạn Nộp Tờ Khai Thuế Năm 2025
2.1. Thời Hạn Nộp Tờ Khai Theo Tháng
Theo khoản 1 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP, sửa đổi bổ sung bởi Nghị định 91/2022/NĐ-CP, các loại thuế kê khai theo tháng gồm:
- Tờ khai thuế giá trị gia tăng
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (nếu có phát sinh)
- Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
- Tờ khai thuế tài nguyên (nếu có)
- Tờ khai thuế bảo vệ môi trường
Thời hạn nộp tờ khai thuế theo tháng: Chậm nhất ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
2.2. Thời Hạn Nộp Tờ Khai Theo Quý
Theo khoản 2 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP, doanh nghiệp có doanh thu năm trước từ 50 tỷ đồng trở xuống hoặc doanh nghiệp mới thành lập được phép kê khai thuế theo quý. Các loại thuế kê khai theo quý gồm:
- Tờ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) nếu thuộc diện kê khai theo quý
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (TNCN) nếu thuộc diện kê khai theo quý
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài, tái bảo hiểm nước ngoài
- Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba khai thay
Thời hạn nộp: Chậm nhất ngày cuối cùng của tháng đầu tiên của quý tiếp theo.
2.3. Thời Hạn Nộp Tờ Khai Theo Năm
Theo khoản 3 Điều 8 Nghị định 126/2020/NĐ-CP, sửa đổi bổ sung bởi Nghị định 91/2022/NĐ-CP, các loại thuế kê khai theo năm gồm:
- Thuế môn bài (lệ phí môn bài)
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- Tiền thuê đất, thuê mặt nước theo hình thức nộp hàng năm
- Thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân làm đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp
- Thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh khai thuế theo phương pháp khoán
Thời hạn nộp: Chậm nhất ngày 30/1 năm sau hoặc ngày 15/12 của năm trước đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán.
2.4. Thời Hạn Nộp Tờ Khai Theo Từng Lần Phát Sinh
Một số loại thuế không có chu kỳ kê khai cố định mà doanh nghiệp cần nộp tờ khai ngay khi phát sinh:
- Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản
- Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng vốn, bản quyền, trúng thưởng từ nước ngoài
- Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài
Thời hạn nộp: Chậm nhất ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế.
3. Bảng Tổng Hợp Thời Hạn Nộp Tờ Khai Thuế 2025
Dưới đây là bảng tổng hợp thời hạn nộp tờ khai thuế theo tháng và theo quý:
Tháng | Thời hạn nộp chậm nhất | DN khai thuế theo quý | DN khai thuế theo tháng | |
Tháng 1 |
20/01/2025 |
Tờ khai thuế GTGT T12/2016 | ||
Tờ khai thuế TNCN T12/2016 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế TTĐB T12/2016 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế tài nguyên T12/2016 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường T12/2016 | ||||
30/01/2025 |
Tờ khai thuế GTGT Quý IV/2016 | |||
Tờ khai thuế TNCN Quý IV/2016 (nếu có) | ||||
BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý IV/2016 | ||||
Nộp lệ phí môn bài năm 2025 | ||||
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên năm 2016 | ||||
Tháng 2 |
20/02/2025 |
Tờ khai thuế GTGT T01/2025 | ||
Tờ khai thuế TNCN T01/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế TTĐB T02/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế tài nguyên T02/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường T02/2025 | ||||
Tháng 3 |
20/3/2025 |
Tờ khai thuế GTGT T02/2025 | ||
Tờ khai thuế TNCN T02/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế TTĐB T02/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế tài nguyên T02/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường T02/2025 | ||||
31/3/2025 |
Quyết toán thuế TNDN năm 2016 | |||
Quyết toán thuế TNCN năm 2016 | ||||
Báo cáo tài chính năm 2016 | ||||
Tháng 4 |
21/4/2025 (20/4/2025 là vào Chủ nhật) |
Tờ khai thuế GTGT T3/2025 | ||
Tờ khai thuế TNCN T3/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế TTĐB T3/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế tài nguyên T3/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường T3/2025 | ||||
03/5/2025(do 30/4/2025 là chủ nhật+ Nghỉ lễ 30/4 và 1/5)
|
Tờ khai thuế GTGT Quý I/2025 | |||
Tờ khai thuế TNCN Quý I/2025 (nếu có) | ||||
BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý I/2025 | ||||
Tháng 5 | 20/5/2025 | Tờ khai thuế GTGT T4/2025 | ||
Tờ khai thuế TNCN T4/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế TTĐB T4/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế tài nguyên T4/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường T4/2025 | ||||
Tháng 6 |
20/6/2025 |
Tờ khai thuế GTGT T5/2025 | ||
Tờ khai thuế TNCN T5/2025 (nếu có | ||||
Tờ khai thuế TTĐB T5/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế tài nguyên T5/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường T5/2025 | ||||
Tháng 7 |
21/7/2025 (do 20/7/2025 là Chủ nhât) |
Tờ khai thuế GTGT T6/2025 | ||
Tờ khai thuế TNCN T6/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế TTĐB T6/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế tài nguyên T6/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường T6/2025 | ||||
31/7/2025 | Tờ khai thuế GTGT Quý II/2025 | |||
Tờ khai thuế TNCN Quý II/2025 (nếu có) | ||||
BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý II/2025 | ||||
Tháng 8 | 20/8/2025 | Tờ khai thuế GTGT T7/2025 | ||
Tờ khai thuế TNCN T7/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế TTĐB T7/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế tài nguyên T7/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường T7/2025 | ||||
Tháng 9 |
20/9/2025 |
Tờ khai thuế GTGT T8/2025 (nếu có) | ||
Tờ khai thuế TNCN T8/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế TTĐB T8/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế tài nguyên T8/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường T8/2025 | ||||
Tháng 10 |
20/10/2025 |
Tờ khai thuế GTGT T9/2025 | ||
Tờ khai thuế TNCN T9/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế TTĐB T9/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế tài nguyên T9/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường T9/2025 (nếu có) | ||||
30/10/2025 |
Tờ khai thuế GTGT Quý III/2025 | |||
Tờ khai thuế TNCN Quý III/2025 (nếu có) | ||||
BC tình hình sử dụng Hoá đơn Quý III/2025 | ||||
Tháng 11 |
20/11/2025 |
Tờ khai thuế GTGT T10/2025 | ||
Tờ khai thuế TNCN T10/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế TTĐB T10/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế tài nguyên T10/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường T10/2025 | ||||
Tháng 12 |
20/12/2025 |
Tờ khai thuế GTGT T11/2025 | ||
Tờ khai thuế TNCN T11/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế GTGT T11/2025 | ||||
Tờ khai thuế TNCN T11/2025 (nếu có) | ||||
Tờ khai thuế GTGT T11/2025 |
Trên đây là toàn bộ thông tin về thời hạn nộp tờ khai thuế năm 2025. Nếu quý khách cần tư vấn thêm, vui lòng liên hệ với chuyên gia thuế của Hồng Đại Phúc để được hỗ trợ kịp thời.
Địa chỉ: 1/46 đường Bình Hòa 09, Khu phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Hotline: 0788.710.471 – 0908.421.767
Email: infohongdaiphuc@gmail.com
Website: https://hongdaiphuc.com/
Fanpage: Dịch vụ kế toán – Hồng Đại Phúc